ECOSEPT – Vi sinh xử lý bể tự hoại

1. CHỨC NĂNG

2. ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM

  • Mô tả: Màu đỏ, dạng hạt bột
  • Đóng gói: thùng 400 gói 2 oz (28,35 gr)
  • Độ ổn định: Tối đa, mất 1 log/năm
  • pH  6.0 – 8.5
  • Nồng độ 5.0 – 0.61gram/cm3
  • Độ ẩm 15%
  • Thành phần dinh dưỡng Các chất dinh dưỡng vi sinh, chất  kích thích
  • Số lượng vi sinh 1.5 tỷ/gram sản phẩm
  • Lưu trữ và xử lý: KHÔNG để đóng băng!   Lưu trữ ở nơi  khô ráo thoáng mát, đừng hít bụi. Tránh tiếp xúc với da quá mức. Xem MSDS

3. HIỆU QUẢ CỦA ECO-SEPT

  • Giảm tần suất phải bơm bể tự hoại
  • Kéo dài  tuổi thọ của khu vực cống
  • Kiểm  soát việc sinh khí methane
  • Cải  thiện việc thoát nước khu vực lọc
  • Giữ đường  cống không bị nghẹt
  • Trung  hòa các chất tẩy rửa
  • Ngăn  ngừa sự tắc nghẽn cống
  • Không  gây ăn mòn nhựa hay đường ống bằng kim loại
  • An  toàn để sử dụng hơn các loại hóa chất mạnh khác
  • Phân hủy  giấy, dầu mỡ, rau củ nhanh

4. LIỀU SỬ DỤNG

Lưu lượngLiều ban đầu*Liều Duy trì **
2-3 m31 gói 2 oz/dayCho 4 ngày1    gói 2 oz/ tháng
5-10 m32 gói 2 oz/day   Cho 4 ngày2    gói 2 oz/ tháng

** Thêm vào thường xuyên khi có thể. Nếu 1 ngày nào đó bị thiếu, thì cộng thêm liều của ngày đó với liều ngày kế tiếp.

5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Pha sản phẩm với nước sạch theo tỷ lệ 1/10 và khuấy đều, sau đó cho thẳng trực tiếp vào bồn cầu và dội nước, sử dụng liện tục trong 4 ngày và sau đó định kỳ sử dụng. Sản phẩm sẽ đẩy nhanh việc phân hủy chất hủy cơ và giảm tắt nghẽn cho hầm tự hoại.

6. CÁCH BẢO QUẢN

a. Bảo quản nhiệt độ phòng: 25-28 độ C

b. Tránh ánh sáng trực tiếp

c. Đậy nắp kín sau khi sử dụng

BCP50 – Vi sinh xử lý nước thải sinh hoạt, khu công nghiệp, y tế

  1. CHỨC NĂNG

      BCP50 chứa các chủng vi sinh vật có khả năng: 

  • Sử dụng được trong cả 02 điều kiện kỵ khí và hiếu khí; 
  • Phân hủy các hợp chất hữu cơ gồm protein, chất béo, các carbohydrate và các hydrocacbon chọn lọc và dùng cho các loại nước thải như sau:

      + Nước thải khu công nghiệp

      + Nước thải từ bệnh viện

      + Nước thải sinh hoạt

      + Nước thải từ sản xuất tinh bột mì

  1. ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
  • Mô tả:  Màu vàng nâu, dạng hạt bột
  • Đóng gói: Đóng gói 250gram trong bịch tự huỷ, 10kg/thùng
  • Độ ổn định:  Tối đa, mất 1 log/năm 
  • Độ ổn định:  Tối đa, mất 1 log/năm
  • pH  6.0 ‐ 8.5
  • Nồng độ  5.0 – 0.61gram/cm3
  • Thành phần: Vi sinh, Các chất dinh dưỡng, chất kích thích
  • Số lượng vi sinh:  5 x10­­­9 CFU/gram
  1. HIỆU QUẢ CỦA BCP50
  • Giảm bùn                          
  • Tăng hiệu quả nước thải đầu ra
  • Giảm mùi                          
  • Khởi động hệ thống nhanh chóng    
  • Khả năng xử lý vi sinh đạt hiệu quả đến >90%
  1. LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG
  • Nuôi cấy mới: 2 – 5 ppm                                                            
  • Nuôi cấy bổ sung: 0.5 – 1 ppm

        Nhà máy/ trạm xử lý

Lưu lượngLiều ban đầu*Liều Duy trì **
đến 8,64 m3/d0,5 kg/d trong 3 ngày0,5 kg/tuần
đến 43,2 m3/d0,5 kg/d trong 3 ngày1,0 kg/tuần
đến 172,8 m3/d5 kg *1,5 kg/tuần
đến 432 m3/d8 kg *2,0 kg/tuần
đến 2.160  m3/d15 kg *0,25 kg/ngày
đến 4.320  m3/d25 kg *0,5 kg/ngày
đến 8.640  m3/d50 kg *1,0 kg/ngày
đến 43.200 m3/d50 kg/360m3/giờ*1 kg/360m3/giờ/ngày
đến 103.680 m3/d50 kg/360m3/giờ*0,75kg/360m3/giờ/ngày
đến 864.000 m3/d30 kg/360m3/giờ*0,5kg/360m/giờ/ngày

* Trải đều liều khởi đầu này ra trong 10 ngày.

** Thêm vào thường xuyên càng tốt. Nếu một ngày nào đó bị bỏ qua,

tăng gấp đôi liều xài vào ngày hôm sau.

Liều lượng sẽ thay đổi theo lưu lượng, thời gian lưu, và các thay đổi của hệ thống. Các tỷ lệ trên là dành cho một điển hình hệ thống được duy trì tốt.

Hệ thống bùn hoạt tính – Hệ thống bùn hoạt tính bao gồm nhiều quá trình khác nhau: ví dụ sục khí kéo dài, sục khí dạng mẻ, bể tiếp xúc cân bằng, bế hiếu khí theo bậc, bùn hoạt tính oxy. Tỷ lệ áp dụng cho tất cả các sản phẩm dựa trên lưu lượng trung bình hàng ngày của bể sục khí, trừ dòng bùn tuần hoàn  .

5. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  1. Kiểm tra và điều chỉnh pH ổn định ở mức 6.8 – 7.2, nên kiểm tra pH và điều chỉnh hàng ngày trước khi dùng sản phẩm để đạt hiệu quả tốt nhất.
  2. Trong thời gian nuôi cấy ban đầu hay cải tạo lại hệ thống, bể sinh học phải đượckhởi động lại ở tải trong thấp hoặc nồng độ COD< 2kg/m3
  3. Nồng độ oxy hòa tan DO: >2ppm. 
  4. Cho nước thải vào 30% bể, sau đó cho 5-10% bùn sinh học vào bể hiếu khí để làm chất mang cho vi sinh tăng trưởng nhanh hơn, sục khí trước 24-48h để khởi động hệ thống, sao cho bùn chuyển màu từ màu đen sang màu nâu, sau đó bắt đầu tiến hành nuôi cấy vi sinh.  

6. CÁCH BẢO QUẢN

  1. Bảo quản nhiệt độ phòng: 25-28 độ C
  2. Tránh ánh sáng trực tiếp
  3. Đậy nắp kín sau khi sử dụng

BÙN VI SINH TRƯỚC LẮNG

BÙN VI SINH SAU LẮNG 15 PHÚT

7. CASE STUDY

KIỂM TRA SẢN PHẨM

Giới thiệu – Nước thải đầu ra từ một nhà máy tinh bột có chứa các hợp chất nitơ ở dạng hợp chất hữu cơ, dễ chuyển hóa thành ammonia trong một nhà máy xử lý. Các hợp chất này không được mong muốn có trong nước thải đã được xử lý và những nỗ lực đã được thực hiện để loại bỏ chúng hoặc là tập trung chúng lại trước khi xả vào hệ thống thoát nước.

Mục đích của thí nghiệm này là để chứng minh hiệu quả của BCP22(**), BCP50 và một lượng nhỏ các chất STIMULUS(*) tham gia vào quá trình thanh lọc  và xử lý nước và giảm mùi trong một nhà máy tinh bột.

Xử lý  Một xe chở hàng 2 tấn (1m x 1.3mx 1.5m) đã được lấp đầy với 1.5m3 bùn lỏng (gồm 6% xỉ) với nồng độ BOD của 6000 mg/L. Một xi lanh oxy (150um x 4) đã được sử dụng.

  • STIMULUS và BCP22 – 1Lit sản phẩm STIMULUS (nồng độ 0,66%) và 0.5kg BCP22 đã được thêm vào bùn lỏng và kết quả được quan sát trong 7 ngày sau đó. Tỷ lệ oxy được thiết lập ở mức 6%, lượng khí oxy được thiết lập lại đến 0,2 m3/phút và giá trị pH ở mức 8.2.
  • STIMULUS và BCP50 – 1Lit sản phẩm STIMULUS (nồng độ 0,66%) và 0,5kg BCP50 đã được thêm vào bùn lỏng để so sánh hiệu suất với trường hợp dùng STIMULUS và BCP22. Tỷ lệ Oxy đã được thiết lập ở mức 6%, lượng khí oxy tại mức 0,2m3/phút và giá trị pH ở mức 8.2.

Kết quả – Các vi sinh vật được lựa chọn có khả năng phân huỷ hiệu quả các hợp chất gây mùi bao gồm amoniac. Sự phân huỷ này dẫn đến giảm nồng độ của các hợp chất trên. Việc Giảm nồng độ của các hợp chất gây mùi dẫn đến việc giảm mùi trong cường độ mùi cho phép.

STIMULUS là sản phẩm vi sinh khử mùi dạng lỏng của Bionetix, sản phẩm này có thể được thay thế bằng sản phẩm Biostreme 201 của Ecolo.

** BCP22 Là sản phẩm vi sinh dành cho nước thải chế biến thực phẩm có hàm lượng dầu mỡ cao.

Mọi thắc mắc xin liên hệ 0949.906.079 – Thuý Hằng

KHỬ MÙI THUỐC LÁ – AIRSOLUTION SMOKE AWAY

Smoke Away Ecolo chứa hỗn hợp phức tạp của tinh dầu và các hợp chất hữu cơ có mùi hương. Khi được phun, các phân tử của Smoke Away có liên kết hóa học kép sẽ phản ứng ngay lập tức với các phân tử mùi và giảm đáng kể nồng độ và cường độ mùi. Smoke Away thì an toàn, hiệu quả và thân thiện với môi trường. Nó không tạo ra ô nhiễm thứ cấp sau phản ứng.

Thông tin cơ bản:

  • Sản phẩm: Smoke Away
  • P / N: EA-SA-239
  • Mùi: Trái cây
  • Thể tích: 500ml
  • Thành phần: Chiết xuất thực vật hỗn hợp, chất hoạt động bề mặt, tinh dầu, rượu isopropyl, nước cất.

Loại mùi được xử lý:

Thuốc lá và mùi khói thuốc

Ứng dụng:

Hộ gia đình, nội thất xe, phòng hút thuốc,

văn phòng, phòng họp, địa điểm giải trí, v.v.

Quy mô cường độ được dán nhãn:

Bằng chứng mạnh mẽ về sự khác biệt đáng kể giữa thời gian T0 và T1 đã được tìm thấy. Sản phẩm đã thúc đẩy giảm trung bình 3,55 điểm trên mùi hôi tại vị trí ứng dụng, liên quan đến quy mô sử dụng.

Lưu trữ:

Lưu trữ sản phẩm trong hộp chứa chưa mở ở nơi khô ráo. Thông tin lưu trữ có thể được chỉ định ghi trên nhãn chứa sản phẩm. Lưu trữ tối ưu: 8ºC đến 25ºC. Lưu trữ dưới 8ºC hoặc lớn hơn 25ºC có thể ảnh hưởng xấu đến đặc tính của sản phẩm. Các vật liệu được lấy ra khỏi thùng chứa có thể bị nhiễm bẩn trong quá trình sử dụng. Không trả lại sản phẩm vào thùng chứa ban đầu. Ecolo Odor Control Technologies Inc. Không thể chịu trách nhiệm đối với một sản phẩm đã bị nhiễm bẩn hoặc lưu trữ trong các điều kiện khác với những điều kiện được chỉ định trước đây. Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ với Nam Hưng Phú hoặc Phòng Hỗ trợ Kỹ thuật Ecolo®.

Mọi thắc mắc xin liên hệ 0949906079 Thuý Hằng